Translation meaning & definition of the word "zombie" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "zombie" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Zombie
[Zombie]/zɑmbi/
noun
1. A dead body that has been brought back to life by a supernatural force
- synonym:
- zombi ,
- zombie ,
- living dead
1. Một xác chết đã được đưa trở lại cuộc sống bởi một thế lực siêu nhiên
- từ đồng nghĩa:
- thây ma ,
- sống chết
2. (voodooism) a spirit or supernatural force that reanimates a dead body
- synonym:
- zombi ,
- zombie ,
- zombi spirit ,
- zombie spirit
2. (voodooism) một tinh thần hoặc lực lượng siêu nhiên làm sống lại một xác chết
- từ đồng nghĩa:
- thây ma ,
- tinh thần zombie
3. A god of voodoo cults of african origin worshipped especially in west indies
- synonym:
- zombi ,
- zombie ,
- snake god
3. Một vị thần của các giáo phái voodoo có nguồn gốc châu phi được tôn thờ đặc biệt là ở tây ấn
- từ đồng nghĩa:
- thây ma ,
- thần rắn
4. Someone who acts or responds in a mechanical or apathetic way
- "Only an automaton wouldn't have noticed"
- synonym:
- automaton ,
- zombi ,
- zombie
4. Một người hành động hoặc trả lời một cách máy móc hoặc thờ ơ
- "Chỉ có một máy tự động sẽ không nhận thấy"
- từ đồng nghĩa:
- máy tự động ,
- thây ma
5. Several kinds of rum with fruit juice and usually apricot liqueur
- synonym:
- zombie ,
- zombi
5. Một số loại rượu rum với nước ép trái cây và thường là rượu mùi mơ
- từ đồng nghĩa:
- thây ma
Examples of using
What would you do in the event of a zombie apocalypse?
Bạn sẽ làm gì trong trường hợp tận thế zombie?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English