Translation meaning & definition of the word "zinc" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kẽm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Zinc
[Kẽm]/zɪŋk/
noun
1. A bluish-white lustrous metallic element
- Brittle at ordinary temperatures but malleable when heated
- Used in a wide variety of alloys and in galvanizing iron
- It occurs naturally as zinc sulphide in zinc blende
- synonym:
- zinc ,
- Zn ,
- atomic number 30
1. Một nguyên tố kim loại màu trắng xanh
- Giòn ở nhiệt độ bình thường nhưng dễ uốn khi đun nóng
- Được sử dụng trong nhiều loại hợp kim và trong mạ kẽm
- Nó xảy ra tự nhiên như kẽm sunfua trong hỗn hợp kẽm
- từ đồng nghĩa:
- kẽm ,
- Zn ,
- số nguyên tử 30
verb
1. Coat or cover with zinc
- synonym:
- zinc
1. Áo hoặc vỏ bằng kẽm
- từ đồng nghĩa:
- kẽm
Examples of using
One calls that metal zinc.
Người ta gọi đó là kẽm kim loại.
Brass is an alloy of copper and zinc.
Đồng thau là một hợp kim của đồng và kẽm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English