Translation meaning & definition of the word "zeal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "zeal" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Zeal
[Zeal]/zil/
noun
1. A feeling of strong eagerness (usually in favor of a person or cause)
- "They were imbued with a revolutionary ardor"
- "He felt a kind of religious zeal"
- synonym:
- ardor ,
- ardour ,
- elan ,
- zeal
1. Một cảm giác háo hức mạnh mẽ (thường có lợi cho một người hoặc nguyên nhân)
- "Họ đã thấm nhuần một cuộc cách mạng"
- "Anh ấy cảm thấy một loại nhiệt tình tôn giáo"
- từ đồng nghĩa:
- hăng hái ,
- elan ,
- nhiệt tình
2. Excessive fervor to do something or accomplish some end
- "He had an absolute zeal for litigation"
- synonym:
- zeal
2. Quá nhiệt thành để làm một cái gì đó hoặc hoàn thành một số kết thúc
- "Anh ấy đã rất nhiệt tình kiện tụng"
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt tình
3. Prompt willingness
- "Readiness to continue discussions"
- "They showed no eagerness to spread the gospel"
- "They disliked his zeal in demonstrating his superiority"
- "He tried to explain his forwardness in battle"
- synonym:
- readiness ,
- eagerness ,
- zeal ,
- forwardness
3. Sẵn sàng
- "Sẵn sàng tiếp tục thảo luận"
- "Họ không cho thấy sự háo hức để truyền bá phúc âm"
- "Họ không thích sự nhiệt tình của anh ấy trong việc thể hiện sự vượt trội của anh ấy"
- "Anh ấy đã cố gắng giải thích sự tiến bộ của mình trong trận chiến"
- từ đồng nghĩa:
- sẵn sàng ,
- háo hức ,
- nhiệt tình ,
- sự tiến bộ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English