A number of police officers at separate youth parties were pelted with rocks and beer bottles at the weekend.
Một số cảnh sát tại các bữa tiệc thanh niên riêng biệt đã bị ném đá và chai bia vào cuối tuần.
We didn't notice our passing youth.
Chúng tôi không nhận thấy tuổi trẻ đang trôi qua của mình.
The building was given up to a youth club.
Tòa nhà được giao cho một câu lạc bộ thanh niên.
She was robbed of her youth.
Cô bị cướp mất tuổi thanh xuân.
He was robbed of his youth.
Anh bị cướp mất tuổi thanh xuân.
The youth is in love with technology.
Giới trẻ yêu thích công nghệ.
Whenever I hear that song, I remember my youth.
Bất cứ khi nào tôi nghe bài hát đó, tôi đều nhớ về tuổi trẻ của mình.
She is totally jealous of your youth.
Cô ấy hoàn toàn ghen tị với tuổi trẻ của bạn.
She's just jealous of your youth.
Cô ấy chỉ ghen tị với tuổi trẻ của bạn.
In her youth, my mother was very beautiful.
Thời trẻ, mẹ tôi rất xinh đẹp.
We must consider his youth.
Chúng ta phải xem xét tuổi trẻ của anh ấy.
You had better take his youth into account.
Tốt hơn hết là bạn nên tính đến tuổi trẻ của anh ấy.
Keep in mind that youth is not eternal.
Hãy nhớ rằng tuổi trẻ không phải là vĩnh cửu.
I don't recall ever wanting to be a fireman or a baseball player as a youth.
Tôi không nhớ mình từng muốn trở thành lính cứu hỏa hay cầu thủ bóng chày khi còn trẻ.
We must make allowances for her youth.
Chúng ta phải trợ cấp cho tuổi trẻ của cô ấy.
They regret not having valued the days of their youth more.
Họ hối hận vì đã không coi trọng những ngày tháng tuổi trẻ của mình hơn.
He likes to be surrounded by youth.
Anh thích được bao quanh bởi tuổi trẻ.
He took advantage of my youth.
Anh ta lợi dụng tuổi trẻ của tôi.
I regret not having worked hard in my youth.
Tôi hối hận vì đã không làm việc chăm chỉ khi còn trẻ.