Translation meaning & definition of the word "yielding" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mang lại" cho tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Yielding
[Năng suất]/jildɪŋ/
noun
1. A verbal act of admitting defeat
- synonym:
- giving up ,
- yielding ,
- surrender
1. Một hành động bằng lời thừa nhận thất bại
- từ đồng nghĩa:
- từ bỏ ,
- mang lại ,
- đầu hàng
2. The act of conceding or yielding
- synonym:
- concession ,
- conceding ,
- yielding
2. Hành động thừa nhận hoặc mang lại
- từ đồng nghĩa:
- nhượng bộ ,
- thủng lưới ,
- mang lại
adjective
1. Inclined to yield to argument or influence or control
- "A timid yielding person"
- synonym:
- yielding
1. Nghiêng về năng suất để tranh luận hoặc ảnh hưởng hoặc kiểm soát
- "Một người năng suất rụt rè"
- từ đồng nghĩa:
- mang lại
2. Lacking stiffness and giving way to pressure
- "A deep yielding layer of foam rubber"
- synonym:
- yielding
2. Thiếu độ cứng và nhường chỗ cho áp lực
- "Một lớp cao su bọt năng suất sâu"
- từ đồng nghĩa:
- mang lại
3. Tending to give in or surrender or agree
- "Too yielding to make a stand against any encroachments"- v.i.parrington
- synonym:
- yielding
3. Có xu hướng nhượng bộ hoặc đầu hàng hoặc đồng ý
- "Quá năng suất để có lập trường chống lại bất kỳ sự xâm lấn nào" - v.i.parrington
- từ đồng nghĩa:
- mang lại
Examples of using
He went out, yielding to a sudden impulse.
Anh đi ra ngoài, nhường cho một sự thúc đẩy bất ngờ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English