Translation meaning & definition of the word "year" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "năm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Year
[Năm]/jɪr/
noun
1. A period of time containing 365 (or 366) days
- "She is 4 years old"
- "In the year 1920"
- synonym:
- year ,
- twelvemonth ,
- yr
1. Một khoảng thời gian chứa 365 (hoặc 366) ngày
- "Cô ấy 4 tuổi"
- "Vào năm 1920"
- từ đồng nghĩa:
- năm ,
- mười hai tháng
2. A period of time occupying a regular part of a calendar year that is used for some particular activity
- "A school year"
- synonym:
- year
2. Một khoảng thời gian chiếm một phần thường xuyên của một năm dương lịch được sử dụng cho một số hoạt động cụ thể
- "Một năm học"
- từ đồng nghĩa:
- năm
3. The period of time that it takes for a planet (as, e.g., earth or mars) to make a complete revolution around the sun
- "A martian year takes 687 of our days"
- synonym:
- year
3. Khoảng thời gian cần thiết cho một hành tinh (ví dụ: trái đất hoặc sao hỏa) để thực hiện một cuộc cách mạng hoàn chỉnh xung quanh mặt trời
- "Một năm sao hỏa mất 687 ngày của chúng tôi"
- từ đồng nghĩa:
- năm
4. A body of students who graduate together
- "The class of '97"
- "She was in my year at hoehandle high"
- synonym:
- class ,
- year
4. Một cơ thể của những sinh viên tốt nghiệp cùng nhau
- "Lớp '97"
- "Cô ấy ở trong năm của tôi tại hoehandle high"
- từ đồng nghĩa:
- lớp học ,
- năm
Examples of using
Apples are scarce this year.
Táo đang khan hiếm trong năm nay.
I live here all year round now.
Tôi sống ở đây quanh năm bây giờ.
Our sales doubled this year.
Doanh số của chúng tôi tăng gấp đôi trong năm nay.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English