Translation meaning & definition of the word "writer" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhà văn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Writer
[Nhà văn]/raɪtər/
noun
1. Writes (books or stories or articles or the like) professionally (for pay)
- synonym:
- writer ,
- author
1. Viết (sách hoặc câu chuyện hoặc bài viết hoặc tương tự) một cách chuyên nghiệp (để trả tiền)
- từ đồng nghĩa:
- nhà văn ,
- tác giả
2. A person who is able to write and has written something
- synonym:
- writer
2. Một người có khả năng viết và đã viết một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- nhà văn
Examples of using
He is a doctor, but also a writer.
Ông là một bác sĩ, nhưng cũng là một nhà văn.
Really? You have a favorite writer you always read?
Có thật không? Bạn có một nhà văn yêu thích bạn luôn đọc?
Graham Green is my favourite writer.
Graham Green là nhà văn yêu thích của tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English