Translation meaning & definition of the word "wreck" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xác tàu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Wreck
[Xác tàu]/rɛk/
noun
1. Something or someone that has suffered ruin or dilapidation
- "The house was a wreck when they bought it"
- "Thanks to that quack i am a human wreck"
- synonym:
- wreck
1. Một cái gì đó hoặc ai đó đã bị hủy hoại hoặc đổ nát
- "Ngôi nhà là một đống đổ nát khi họ mua nó"
- "Nhờ vào lang băm đó, tôi là một xác tàu"
- từ đồng nghĩa:
- xác tàu
2. An accident that destroys a ship at sea
- synonym:
- shipwreck ,
- wreck
2. Một tai nạn phá hủy một con tàu trên biển
- từ đồng nghĩa:
- đắm tàu ,
- xác tàu
3. A serious accident (usually involving one or more vehicles)
- "They are still investigating the crash of the twa plane"
- synonym:
- crash ,
- wreck
3. Một tai nạn nghiêm trọng (thường liên quan đến một hoặc nhiều phương tiện)
- "Họ vẫn đang điều tra vụ tai nạn máy bay twa"
- từ đồng nghĩa:
- sự cố ,
- xác tàu
4. A ship that has been destroyed at sea
- synonym:
- wreck
4. Một con tàu đã bị phá hủy trên biển
- từ đồng nghĩa:
- xác tàu
verb
1. Smash or break forcefully
- "The kid busted up the car"
- synonym:
- bust up ,
- wreck ,
- wrack
1. Đập phá hoặc phá vỡ mạnh mẽ
- "Đứa trẻ lật xe"
- từ đồng nghĩa:
- phá sản ,
- xác tàu ,
- giá đỡ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English