Translation meaning & definition of the word "worm" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giun" sang tiếng Việt
Worm
[Giun]noun
1. Any of numerous relatively small elongated soft-bodied animals especially of the phyla annelida and chaetognatha and nematoda and nemertea and platyhelminthes
- Also many insect larvae
- synonym:
- worm
1. Bất kỳ động vật thân mềm kéo dài tương đối nhỏ nào, đặc biệt là phyla annelida và chaetognatha và nematoda và nemertea và platyhelminthes
- Cũng có nhiều ấu trùng côn trùng
- từ đồng nghĩa:
- sâu
2. A person who has a nasty or unethical character undeserving of respect
- synonym:
- worm ,
- louse ,
- insect ,
- dirt ball
2. Một người có tính cách khó chịu hoặc phi đạo đức không tôn trọng
- từ đồng nghĩa:
- sâu ,
- rận ,
- côn trùng ,
- bóng bẩn
3. A software program capable of reproducing itself that can spread from one computer to the next over a network
- "Worms take advantage of automatic file sending and receiving features found on many computers"
- synonym:
- worm
3. Một chương trình phần mềm có khả năng tự tái tạo có thể lan truyền từ máy tính này sang máy tính khác qua mạng
- "Giun tận dụng các tính năng gửi và nhận tệp tự động được tìm thấy trên nhiều máy tính"
- từ đồng nghĩa:
- sâu
4. Screw thread on a gear with the teeth of a worm wheel or rack
- synonym:
- worm
4. Ren vít trên một bánh răng với răng của bánh xe sâu hoặc giá đỡ
- từ đồng nghĩa:
- sâu
verb
1. To move in a twisting or contorted motion, (especially when struggling)
- "The prisoner writhed in discomfort"
- "The child tried to wriggle free from his aunt's embrace"
- synonym:
- writhe ,
- wrestle ,
- wriggle ,
- worm ,
- squirm ,
- twist
1. Để di chuyển trong một chuyển động xoắn hoặc méo, (đặc biệt là khi vật lộn)
- "Tù nhân quằn quại trong khó chịu"
- "Đứa trẻ cố gắng luồn lách khỏi vòng tay của dì"
- từ đồng nghĩa:
- quằn quại ,
- vật lộn ,
- luồn lách ,
- sâu ,
- vặn vẹo ,
- xoắn