Translation meaning & definition of the word "worker" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "công nhân" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Worker
[Công nhân]/wərkər/
noun
1. A person who works at a specific occupation
- "He is a good worker"
- synonym:
- worker
1. Một người làm việc tại một nghề nghiệp cụ thể
- "Anh ấy là một công nhân tốt"
- từ đồng nghĩa:
- công nhân
2. A member of the working class (not necessarily employed)
- "Workers of the world--unite!"
- synonym:
- proletarian ,
- prole ,
- worker
2. Một thành viên của tầng lớp lao động (không nhất thiết phải làm việc)
- "Công nhân của thế giới - đoàn kết!"
- từ đồng nghĩa:
- vô sản ,
- nhà tù ,
- công nhân
3. Sterile member of a colony of social insects that forages for food and cares for the larvae
- synonym:
- worker
3. Thành viên vô trùng của một đàn côn trùng xã hội tìm thức ăn và chăm sóc ấu trùng
- từ đồng nghĩa:
- công nhân
4. A person who acts and gets things done
- "He's a principal actor in this affair"
- "When you want something done get a doer"
- "He's a miracle worker"
- synonym:
- actor ,
- doer ,
- worker
4. Một người hành động và hoàn thành công việc
- "Anh ấy là một diễn viên chính trong vụ này"
- "Khi bạn muốn một cái gì đó được thực hiện có được một doer"
- "Anh ấy là một người làm phép lạ"
- từ đồng nghĩa:
- diễn viên ,
- người làm ,
- công nhân
Examples of using
Tom has a reputation for being a good worker.
Tom có tiếng là một công nhân tốt.
He was fired for being an incompetent worker.
Anh ta bị sa thải vì là một công nhân bất tài.
I'm a social worker.
Tôi là một nhân viên xã hội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English