Translation meaning & definition of the word "wood" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "gỗ" sang tiếng Việt
Wood
[Gỗ]noun
1. The hard fibrous lignified substance under the bark of trees
- synonym:
- wood
1. Chất xơ cứng dưới vỏ cây
- từ đồng nghĩa:
- gỗ
2. The trees and other plants in a large densely wooded area
- synonym:
- forest ,
- wood ,
- woods
2. Cây và các loại cây khác trong một khu vực rừng rậm lớn
- từ đồng nghĩa:
- rừng ,
- gỗ
3. United states film actress (1938-1981)
- synonym:
- Wood ,
- Natalie Wood
3. Nữ diễn viên điện ảnh hoa kỳ (1938-1981)
- từ đồng nghĩa:
- Gỗ ,
- Gỗ Natalie
4. English conductor (1869-1944)
- synonym:
- Wood ,
- Sir Henry Wood ,
- Sir Henry Joseph Wood
4. Nhạc trưởng người anh (1869-1944)
- từ đồng nghĩa:
- Gỗ ,
- Ngài Henry Wood ,
- Ngài Henry Joseph Wood
5. English writer of novels about murders and thefts and forgeries (1814-1887)
- synonym:
- Wood ,
- Mrs. Henry Wood ,
- Ellen Price Wood
5. Nhà văn người anh về tiểu thuyết về các vụ giết người và trộm cắp và giả mạo (1814-1887)
- từ đồng nghĩa:
- Gỗ ,
- Bà Henry Wood ,
- Gỗ giá Ellen
6. United states painter noted for works based on life in the midwest (1892-1942)
- synonym:
- Wood ,
- Grant Wood
6. Họa sĩ hoa kỳ lưu ý cho các tác phẩm dựa trên cuộc sống ở trung tây (1892-1942)
- từ đồng nghĩa:
- Gỗ ,
- Cấp gỗ
7. Any wind instrument other than the brass instruments
- synonym:
- woodwind ,
- woodwind instrument ,
- wood
7. Bất kỳ dụng cụ gió nào khác ngoài dụng cụ bằng đồng
- từ đồng nghĩa:
- gỗ ,
- dụng cụ gỗ
8. A golf club with a long shaft used to hit long shots
- Originally made with a wooden head
- "Metal woods are now standard"
- synonym:
- wood
8. Một câu lạc bộ golf với một trục dài được sử dụng để đánh những cú sút xa
- Ban đầu được làm bằng đầu gỗ
- "Gỗ kim loại hiện là tiêu chuẩn"
- từ đồng nghĩa:
- gỗ