Translation meaning & definition of the word "withstand" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chịu đựng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Withstand
[Chịu được]/wɪθstænd/
verb
1. Resist or confront with resistance
- "The politician defied public opinion"
- "The new material withstands even the greatest wear and tear"
- "The bridge held"
- synonym:
- defy ,
- withstand ,
- hold ,
- hold up
1. Chống cự hoặc đối đầu với kháng chiến
- "Chính trị gia bất chấp dư luận"
- "Chất liệu mới chịu được sự hao mòn lớn nhất"
- "Cây cầu được tổ chức"
- từ đồng nghĩa:
- thách thức ,
- chịu được ,
- giữ
2. Stand up or offer resistance to somebody or something
- synonym:
- resist ,
- hold out ,
- withstand ,
- stand firm
2. Đứng lên hoặc đề kháng với ai đó hoặc một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- chống cự ,
- giữ ,
- chịu được ,
- đứng vững
Examples of using
Robots can withstand dangerous conditions.
Robot có thể chịu được các điều kiện nguy hiểm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English