Translation meaning & definition of the word "withdrawal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rút" sang tiếng Việt
Withdrawal
[Rút tiền]noun
1. A retraction of a previously held position
- synonym:
- withdrawal ,
- backdown ,
- climb-down
1. Rút lại vị trí đã giữ trước đó
- từ đồng nghĩa:
- rút tiền ,
- lùi lại ,
- leo xuống
2. The act of taking out money or other capital
- synonym:
- withdrawal
2. Hành động lấy tiền hoặc vốn khác
- từ đồng nghĩa:
- rút tiền
3. The act of withdrawing
- "The withdrawal of french troops from vietnam"
- synonym:
- withdrawal
3. Hành vi rút tiền
- "Rút quân pháp khỏi việt nam"
- từ đồng nghĩa:
- rút tiền
4. Avoiding emotional involvement
- synonym:
- withdrawal ,
- detachment
4. Tránh sự tham gia của tình cảm
- từ đồng nghĩa:
- rút tiền ,
- tách ra
5. The act of withdrawing blood, tumors, etc.
- "The nurse was expert at the withdrawal of blood"
- synonym:
- withdrawal
5. Hành vi rút máu, khối u, v.v.
- "Y tá là chuyên gia rút máu"
- từ đồng nghĩa:
- rút tiền
6. The act of ceasing to participate in an activity
- synonym:
- withdrawal
6. Hành động ngừng tham gia vào một hoạt động
- từ đồng nghĩa:
- rút tiền
7. A method of birth control in which coitus is initiated but the penis is deliberately withdrawn before ejaculation
- synonym:
- coitus interruptus ,
- withdrawal method ,
- withdrawal ,
- pulling out ,
- onanism
7. Một phương pháp kiểm soát sinh sản trong đó coitus được bắt đầu nhưng dương vật được rút một cách có chủ ý trước khi xuất tinh
- từ đồng nghĩa:
- gián đoạn coitus ,
- phương thức rút tiền ,
- rút tiền ,
- kéo ra ,
- chủ nghĩa onan
8. Formal separation from an alliance or federation
- synonym:
- secession ,
- withdrawal
8. Tách chính thức khỏi một liên minh hoặc liên đoàn
- từ đồng nghĩa:
- ly khai ,
- rút tiền
9. The termination of drug taking
- synonym:
- withdrawal ,
- drug withdrawal
9. Chấm dứt dùng thuốc
- từ đồng nghĩa:
- rút tiền ,
- rút thuốc