Translation meaning & definition of the word "wired" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có dây" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Wired
[Có dây]/waɪərd/
adjective
1. Equipped with wire or wires especially for electric or telephone service
- "A well-wired house"
- synonym:
- wired
1. Được trang bị dây hoặc dây đặc biệt cho dịch vụ điện hoặc điện thoại
- "Một ngôi nhà có dây"
- từ đồng nghĩa:
- có dây
2. Tense with excitement and enthusiasm as from a rush of adrenaline
- "We were really pumped up for the race"
- "He was so pumped he couldn't sleep"
- synonym:
- pumped-up(a) ,
- pumped up(p) ,
- pumped(p) ,
- wired
2. Căng thẳng với sự phấn khích và nhiệt tình như từ một cơn sốt adrenaline
- "Chúng tôi đã thực sự được bơm lên cho cuộc đua"
- "Anh ấy đã bị dồn nén đến mức không thể ngủ được"
- từ đồng nghĩa:
- bơm lên (a) ,
- bơm lên (p) ,
- bơm (p) ,
- có dây
3. Tied or bound with wire
- "Wired bundles of newspapers"
- synonym:
- wired
3. Buộc hoặc ràng buộc với dây
- "Gói báo có dây"
- từ đồng nghĩa:
- có dây
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English