Translation meaning & definition of the word "wipe" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lau" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Wipe
[Lau]/waɪp/
noun
1. The act of rubbing or wiping
- "He gave the hood a quick rub"
- synonym:
- rub ,
- wipe
1. Hành động cọ xát hoặc lau
- "Anh ấy đã cho mui xe nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- chà ,
- lau
verb
1. Rub with a circular motion
- "Wipe the blackboard"
- "He passed his hands over the soft cloth"
- synonym:
- wipe ,
- pass over
1. Chà với một chuyển động tròn
- "Quét bảng đen"
- "Anh ta đưa tay lên tấm vải mềm"
- từ đồng nghĩa:
- lau ,
- vượt qua
Examples of using
It is completely understandable to wipe your nose on the bedclothes if you cannot find your handkerchief with the lights out.
Hoàn toàn dễ hiểu khi lau mũi trên khăn trải giường nếu bạn không thể tìm thấy chiếc khăn tay của mình với đèn tắt.
If you piss on the toilet seat, wipe it off!
Nếu bạn đi tiểu trên ghế vệ sinh, lau sạch nó!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English