Why do you insist on letting in these insufferable wild birds?!
Tại sao bạn nhất quyết cho những con chim hoang dã không thể chịu đựng được này vào?!
Savages fear the appearance of a fierce wild beast.
Những kẻ man rợ sợ sự xuất hiện của một con thú hoang dữ tợn.
Don't feed wild animals.
Đừng cho động vật hoang dã ăn.
Watching wild birds is a lot of fun.
Xem chim hoang dã rất thú v.
Millions of wild animals live in Alaska.
Hàng triệu động vật hoang dã sống ở Alaska.
I am watching wild birds.
Tôi đang ngắm chim rừng.
It was a wild goose chase.
Đó là một cuộc rượt đuổi ngỗng trời.
Foxes are wild animals.
Cáo là động vật hoang dã.
The possession of intellect is what distinguishes us from wild animals.
Việc sở hữu trí tuệ là điều phân biệt chúng ta với động vật hoang dã.
Don't let your imagination run wild.
Đừng để trí tưởng tượng của bạn chạy hoang dã.
He went to Africa to see wild animals.
Ông đã đến châu Phi để xem động vật hoang dã.
He has too many wild ideas.
Anh có quá nhiều ý tưởng hoang đường.
I saw the girls pick the wild flowers.
Tôi thấy các cô gái hái những bông hoa dại.
We should save wild animals.
Chúng ta nên cứu động vật hoang dã.
Some wild animals are on the verge of extinction.
Một số loài động vật hoang dã đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Look out for the wild dog!
Coi chừng chó hoang!
Watching wild birds is a lot of fun.
Xem chim hoang dã rất thú v.