Translation meaning & definition of the word "widely" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "toàn diện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Widely
[Rộng rãi]/waɪdli/
adverb
1. To a great degree
- "Her work is widely known"
- synonym:
- widely
1. Ở một mức độ lớn
- "Công việc của cô ấy được biết đến rộng rãi"
- từ đồng nghĩa:
- rộng rãi
2. To or over a great extent or range
- Far
- "Wandered wide through many lands"
- "He traveled widely"
- synonym:
- wide ,
- widely
2. Đến hoặc trên một phạm vi hoặc phạm vi lớn
- Xa
- "Đi lang thang khắp nhiều vùng đất"
- "Anh ấy đi du lịch rộng rãi"
- từ đồng nghĩa:
- rộng ,
- rộng rãi
3. So as to leave much space or distance between
- "Widely separated"
- synonym:
- widely
3. Để lại nhiều khoảng trống hoặc khoảng cách giữa
- "Khá tách biệt"
- từ đồng nghĩa:
- rộng rãi
Examples of using
Sooner or later secrets become widely known.
Bí mật sớm hay muộn trở nên được biết đến rộng rãi.
Goethe's poem "Mignon" is widely read in Japan in Mori Ogai's excellent translation.
Bài thơ "Mignon" của Goethe được đọc rộng rãi ở Nhật Bản trong bản dịch xuất sắc của Mori Ogai.
This book is widely available in libraries.
Cuốn sách này có sẵn rộng rãi trong các thư viện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English