Translation meaning & definition of the word "wickedness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "độc ác" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Wickedness
[Ác ma]/wɪkədnəs/
noun
1. Morally objectionable behavior
- synonym:
- evil ,
- immorality ,
- wickedness ,
- iniquity
1. Hành vi phản đối đạo đức
- từ đồng nghĩa:
- ác ,
- vô đạo đức ,
- xấu xa ,
- độc ác
2. Absence of moral or spiritual values
- "The powers of darkness"
- synonym:
- iniquity ,
- wickedness ,
- darkness ,
- dark
2. Không có giá trị đạo đức hay tinh thần
- "Sức mạnh của bóng tối"
- từ đồng nghĩa:
- độc ác ,
- xấu xa ,
- bóng tối ,
- tối
3. The quality of being wicked
- synonym:
- nefariousness ,
- wickedness ,
- vileness ,
- ugliness
3. Chất lượng của tội ác
- từ đồng nghĩa:
- bất chính ,
- xấu xa ,
- tệ hại ,
- xấu xí
4. Estrangement from god
- synonym:
- sin ,
- sinfulness ,
- wickedness
4. Ghẻ lạnh từ chúa
- từ đồng nghĩa:
- tội lỗi ,
- xấu xa
5. The quality of being disgusting to the senses or emotions
- "The vileness of his language surprised us"
- synonym:
- loathsomeness ,
- repulsiveness ,
- sliminess ,
- vileness ,
- lousiness ,
- wickedness
5. Chất lượng của sự kinh tởm đối với các giác quan hoặc cảm xúc
- "Sự tệ hại trong ngôn ngữ của anh ấy làm chúng tôi ngạc nhiên"
- từ đồng nghĩa:
- ghê tởm ,
- phản cảm ,
- thon thả ,
- tệ hại ,
- xấu xa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English