Translation meaning & definition of the word "whole" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "toàn bộ" sang tiếng Việt
Whole
[Toàn bộ]noun
1. All of something including all its component elements or parts
- "Europe considered as a whole"
- "The whole of american literature"
- synonym:
- whole
1. Tất cả một cái gì đó bao gồm tất cả các thành phần hoặc bộ phận cấu thành của nó
- "Châu âu coi như một toàn thể"
- "Toàn bộ văn học mỹ"
- từ đồng nghĩa:
- toàn bộ
2. An assemblage of parts that is regarded as a single entity
- "How big is that part compared to the whole?"
- "The team is a unit"
- synonym:
- whole ,
- unit
2. Tập hợp các bộ phận được coi là một thực thể duy nhất
- "Phần đó lớn như thế nào so với toàn bộ?"
- "Đội là một đơn vị"
- từ đồng nghĩa:
- toàn bộ ,
- đơn vị
adjective
1. Including all components without exception
- Being one unit or constituting the full amount or extent or duration
- Complete
- "Gave his whole attention"
- "A whole wardrobe for the tropics"
- "The whole hog"
- "A whole week"
- "The baby cried the whole trip home"
- "A whole loaf of bread"
- synonym:
- whole
1. Bao gồm tất cả các thành phần không có ngoại lệ
- Là một đơn vị hoặc cấu thành toàn bộ số lượng hoặc mức độ hoặc thời lượng
- Hoàn thành
- "Đã dành toàn bộ sự chú ý của anh ấy"
- "Toàn bộ tủ quần áo cho vùng nhiệt đới"
- "Toàn bộ con lợn"
- "Cả một tuần"
- "Đứa bé đã khóc cả chuyến đi về nhà"
- "Toàn bộ ổ bánh mì"
- từ đồng nghĩa:
- toàn bộ
2. (of siblings) having the same parents
- "Whole brothers and sisters"
- synonym:
- whole
2. (của anh chị em) có cùng cha mẹ
- "Cả anh chị em"
- từ đồng nghĩa:
- toàn bộ
3. Not injured
- synonym:
- unharmed ,
- unhurt ,
- unscathed ,
- whole
3. Không bị thương
- từ đồng nghĩa:
- không hề hấn gì ,
- không bị thương ,
- vô tư ,
- toàn bộ
4. Exhibiting or restored to vigorous good health
- "Hale and hearty"
- "Whole in mind and body"
- "A whole person again"
- synonym:
- hale ,
- whole
4. Trưng bày hoặc phục hồi sức khỏe tốt
- "Hale và nồng nhiệt"
- "Toàn bộ trong tâm trí và cơ thể"
- "Cả một người nữa"
- từ đồng nghĩa:
- hale ,
- toàn bộ
5. Acting together as a single undiversified whole
- "A solid voting bloc"
- synonym:
- solid ,
- unanimous ,
- whole
5. Hành động cùng nhau như một tổng thể chưa được phân chia
- "Một khối bỏ phiếu vững chắc"
- từ đồng nghĩa:
- rắn ,
- nhất trí ,
- toàn bộ
adverb
1. To a complete degree or to the full or entire extent (`whole' is often used informally for `wholly')
- "He was wholly convinced"
- "Entirely satisfied with the meal"
- "It was completely different from what we expected"
- "Was completely at fault"
- "A totally new situation"
- "The directions were all wrong"
- "It was not altogether her fault"
- "An altogether new approach"
- "A whole new idea"
- synonym:
- wholly ,
- entirely ,
- completely ,
- totally ,
- all ,
- altogether ,
- whole
1. Ở một mức độ hoàn chỉnh hoặc toàn bộ hoặc toàn bộ ('toàn bộ' thường được sử dụng không chính thức cho 'toàn bộ')
- "Anh ấy đã hoàn toàn bị thuyết phục"
- "Hoàn toàn hài lòng với bữa ăn"
- "Nó hoàn toàn khác với những gì chúng ta mong đợi"
- "Đã hoàn toàn có lỗi"
- "Một tình huống hoàn toàn mới"
- "Các hướng đều sai"
- "Đó không phải là lỗi của cô ấy"
- "Một cách tiếp cận hoàn toàn mới"
- "Một ý tưởng hoàn toàn mới"
- từ đồng nghĩa:
- toàn bộ ,
- hoàn toàn ,
- tất cả