Examples of using
Is there anyone here who disagrees?
Có ai ở đây không đồng ý?
Do you know an artist who can restore this old picture for me?
Bạn có biết một nghệ sĩ có thể khôi phục bức tranh cũ này cho tôi không?
Have you already decided who you're going to hire?
Bạn đã quyết định ai sẽ thuê?
Tom was an astute businessman who made a lot of money.
Tom là một doanh nhân sắc sảo, người đã kiếm được rất nhiều tiền.
There are Russians who believe Russia is not taken seriously by the rest of the world.
Có những người Nga tin rằng Nga không bị phần còn lại của thế giới coi trọng.
He who doesn't know foreign languages, doesn't know his own.
Anh ta không biết tiếng nước ngoài, không biết tiếng của mình.
The more people believe in some theory, the more is the probability that it's false. He who is right is alone in most cases.
Càng nhiều người tin vào một số lý thuyết, càng có nhiều khả năng nó sai. Người nào đúng là một mình trong hầu hết các trường hợp.
Tom will kill anyone who gets in his way.
Tom sẽ giết bất cứ ai cản đường anh ta.
Tom was among the few who survived.
Tom là một trong số ít người sống sót.
Tom was among the few who stayed and helped.
Tom là một trong số ít người ở lại và giúp đỡ.
You're the one who started this.
Bạn là người bắt đầu điều này.
The doctor who treated Tom should be sued for malpractice.
Bác sĩ điều trị Tom nên bị kiện vì sơ suất.
There are a lot of people who believe that Tom really is a time traveler.
Có rất nhiều người tin rằng Tom thực sự là một người du hành thời gian.
Tom's boss was a pedantic micro manager, who had to check every single thing Tom did.
Ông chủ của Tom là một người quản lý vi mô phạm, người phải kiểm tra mọi việc Tom làm.
Mary is a well-adjusted, happy child who relates well to her peers.
Mary là một đứa trẻ hạnh phúc, được điều chỉnh tốt, có liên quan tốt đến các bạn cùng trang lứa.
The volatile old man who lived next to Tom often yelled at the neighbourhood kids.
Ông già đầy biến động sống cạnh Tom thường mắng bọn trẻ hàng xóm.
Believe those who are seeking the truth. Doubt those who find it.
Tin những người đang tìm kiếm sự thật. Nghi ngờ những người tìm thấy nó.