Translation meaning & definition of the word "whisk" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "whisk" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Whisk
[Whisk]/wɪsk/
noun
1. A mixer incorporating a coil of wires
- Used for whipping eggs or cream
- synonym:
- whisk
1. Một máy trộn kết hợp một cuộn dây
- Dùng để đánh trứng hoặc kem
- từ đồng nghĩa:
- đánh
2. A small short-handled broom used to brush clothes
- synonym:
- whisk ,
- whisk broom
2. Một cây chổi nhỏ xử lý ngắn dùng để chải quần áo
- từ đồng nghĩa:
- đánh ,
- chổi
verb
1. Move somewhere quickly
- "The president was whisked away in his limo"
- synonym:
- whisk
1. Di chuyển nhanh chóng
- "Tổng thống đã bị đánh đi trong chiếc limo của mình"
- từ đồng nghĩa:
- đánh
2. Move quickly and nimbly
- "He whisked into the house"
- synonym:
- whisk
2. Di chuyển nhanh chóng và nhanh chóng
- "Anh ấy đã vào nhà"
- từ đồng nghĩa:
- đánh
3. Brush or wipe off lightly
- synonym:
- whisk ,
- whisk off
3. Chải hoặc lau nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- đánh ,
- đánh nó đi
4. Whip with or as if with a wire whisk
- "Whisk the eggs"
- synonym:
- whisk ,
- whip
4. Roi với hoặc như thể với một cái râu dây
- "Đánh trứng"
- từ đồng nghĩa:
- đánh ,
- roi da
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English