Translation meaning & definition of the word "whim" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "whim" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Whim
[Whim]/wɪm/
noun
1. A sudden desire
- "He bought it on an impulse"
- synonym:
- caprice ,
- impulse ,
- whim
1. Một ham muốn bất ngờ
- "Anh ấy đã mua nó trên một xung lực"
- từ đồng nghĩa:
- caprice ,
- thúc đẩy ,
- ý thích
2. An odd or fanciful or capricious idea
- "The theatrical notion of disguise is associated with disaster in his stories"
- "He had a whimsy about flying to the moon"
- "Whimsy can be humorous to someone with time to enjoy it"
- synonym:
- notion ,
- whim ,
- whimsy ,
- whimsey
2. Một ý tưởng kỳ quặc hoặc huyền ảo hoặc thất thường
- "Khái niệm sân khấu ngụy trang có liên quan đến thảm họa trong các câu chuyện của anh ấy"
- "Anh ấy có một ý thích bất chợt về việc bay lên mặt trăng"
- "Whimsy có thể hài hước với một người có thời gian để tận hưởng nó"
- từ đồng nghĩa:
- khái niệm ,
- ý thích ,
- hay thay đổi ,
- whimsey
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English