Translation meaning & definition of the word "whiff" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "whiff" sang tiếng Việt
Whiff
[Đánh hơi]noun
1. A short light gust of air
- synonym:
- puff ,
- puff of air ,
- whiff
1. Một luồng khí nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- phồng ,
- phồng không khí ,
- đánh hơi
2. A lefteye flounder found in coastal waters from new england to brazil
- synonym:
- whiff
2. Một con cá bơn lefteye được tìm thấy ở vùng nước ven biển từ new england đến brazil
- từ đồng nghĩa:
- đánh hơi
3. A strikeout resulting from the batter swinging at and missing the ball for the third strike
- synonym:
- whiff
3. Một cuộc tấn công do người đánh bóng vung vào và bỏ lỡ quả bóng cho lần tấn công thứ ba
- từ đồng nghĩa:
- đánh hơi
verb
1. Perceive by inhaling through the nose
- "Sniff the perfume"
- synonym:
- sniff ,
- whiff
1. Nhận thức bằng cách hít vào mũi
- "Đánh hơi nước hoa"
- từ đồng nghĩa:
- đánh hơi
2. Drive or carry as if by a puff of air
- "The gust of air whiffed away the clouds"
- synonym:
- whiff
2. Lái xe hoặc mang theo như thể bởi một luồng không khí
- "Niềm đam mê của không khí đánh hơi những đám mây"
- từ đồng nghĩa:
- đánh hơi
3. Strike out by swinging and missing the pitch charged as the third
- synonym:
- whiff
3. Tấn công bằng cách vung và bỏ lỡ sân được tính là thứ ba
- từ đồng nghĩa:
- đánh hơi
4. Smoke and exhale strongly
- "Puff a cigar"
- "Whiff a pipe"
- synonym:
- puff ,
- whiff
4. Hút thuốc và thở ra mạnh mẽ
- "Nhồi xì gà"
- "Đánh hơi một đường ống"
- từ đồng nghĩa:
- phồng ,
- đánh hơi
5. Utter with a puff of air
- "Whiff out a prayer"
- synonym:
- whiff
5. Thốt lên với một luồng không khí
- "Thô ra một lời cầu nguyện"
- từ đồng nghĩa:
- đánh hơi