Translation meaning & definition of the word "wheat" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "lúa mì" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Wheat
[Lúa mì]/wit/
noun
1. Annual or biennial grass having erect flower spikes and light brown grains
- synonym:
- wheat
1. Cỏ hàng năm hoặc hai năm một lần có gai hoa cương cứng và hạt màu nâu nhạt
- từ đồng nghĩa:
- lúa mì
2. Grains of common wheat
- Sometimes cooked whole or cracked as cereal
- Usually ground into flour
- synonym:
- wheat ,
- wheat berry
2. Hạt lúa mì thông thường
- Đôi khi nấu chín hoặc nứt như ngũ cốc
- Thường nghiền thành bột
- từ đồng nghĩa:
- lúa mì ,
- quả mọng lúa mì
3. A variable yellow tint
- Dull yellow, often diluted with white
- synonym:
- pale yellow ,
- straw ,
- wheat
3. Một tông màu vàng thay đổi
- Màu vàng xỉn, thường được pha loãng với màu trắng
- từ đồng nghĩa:
- màu vàng nhạt ,
- rơm ,
- lúa mì
Examples of using
Tom has grown wheat for many years.
Tom đã trồng lúa mì trong nhiều năm.
Can you tell barley and wheat apart by just quickly looking at it?
Bạn có thể nói lúa mạch và lúa mì bằng cách nhanh chóng nhìn vào nó?
Bread is made from wheat.
Bánh mì được làm từ lúa mì.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English