Translation meaning & definition of the word "westerly" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "tây" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Westerly
[Tây]/wɛstərli/
noun
1. The winds from the west that occur in the temperate zones of the earth
- synonym:
- prevailing westerly ,
- westerly
1. Gió từ phía tây xảy ra ở vùng ôn đới của trái đất
- từ đồng nghĩa:
- thịnh hành westerly ,
- tây
adjective
1. Of wind
- From the west
- synonym:
- westerly ,
- western
1. Của gió
- Từ phía tây
- từ đồng nghĩa:
- tây
2. Moving toward the west
- "Westbound pioneers"
- synonym:
- westbound ,
- westerly ,
- westward
2. Tiến về phía tây
- "Những người tiên phong đi về hướng tây"
- từ đồng nghĩa:
- hướng tây ,
- tây
adverb
1. Toward the west
- "We began to steer away westerly"- daniel defoe
- synonym:
- westerly
1. Về phía tây
- "Chúng tôi bắt đầu lái đi về phía tây"- daniel defoe
- từ đồng nghĩa:
- tây
2. From the west
- "The wind blew westerly"
- synonym:
- westerly
2. Từ phía tây
- "Gió thổi về hướng tây"
- từ đồng nghĩa:
- tây
Examples of using
The typhoon moved in a westerly direction.
Bão di chuyển theo hướng Tây.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English