Translation meaning & definition of the word "welcome" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chào mừng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Welcome
[Chào mừng]/wɛlkəm/
noun
1. The state of being welcome
- "Don't outstay your welcome"
- synonym:
- welcome
1. Trạng thái được chào đón
- "Đừng xa sự chào đón của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- chào mừng
2. A greeting or reception
- "The proposal got a warm welcome"
- synonym:
- welcome
2. Một lời chào hoặc tiếp tân
- "Đề nghị được chào đón nồng nhiệt"
- từ đồng nghĩa:
- chào mừng
verb
1. Accept gladly
- "I welcome your proposals"
- synonym:
- welcome
1. Chấp nhận vui vẻ
- "Tôi hoan nghênh đề xuất của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- chào mừng
2. Bid welcome to
- Greet upon arrival
- synonym:
- welcome ,
- receive
2. Chào mừng bạn đến
- Chào khi đến
- từ đồng nghĩa:
- chào mừng ,
- nhận
3. Receive someone, as into one's house
- synonym:
- welcome
3. Nhận ai đó, như vào nhà của một người
- từ đồng nghĩa:
- chào mừng
adjective
1. Giving pleasure or satisfaction or received with pleasure or freely granted
- "A welcome relief"
- "A welcome guest"
- "Made the children feel welcome"
- "You are welcome to join us"
- synonym:
- welcome
1. Mang lại niềm vui hoặc sự hài lòng hoặc nhận được với niềm vui hoặc được cấp tự do
- "Một cứu trợ chào mừng"
- "Một vị khách chào mừng"
- "Làm cho trẻ em cảm thấy được chào đón"
- "Bạn được chào đón tham gia với chúng tôi"
- từ đồng nghĩa:
- chào mừng
Examples of using
The whole school turned out to welcome Tom back.
Cả trường quay ra chào đón Tom trở lại.
Tom was welcome wherever he went.
Tom được chào đón bất cứ nơi nào anh ấy đi.
"You're very welcome" replied the steward.
"Bạn rất hoan nghênh" người quản lý trả lời.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English