Examples of using
What do you want to do next weekend?
Bạn muốn làm gì vào cuối tuần tới?
I have 100 projects that I need to finish up by the weekend!
Tôi có 100 dự án mà tôi cần hoàn thành vào cuối tuần!
The cold weather is expected to last until the weekend.
Thời tiết lạnh dự kiến sẽ kéo dài đến cuối tuần.
We could go kayaking next weekend.
Chúng tôi có thể đi chèo thuyền kayak vào cuối tuần tới.
A number of police officers at separate youth parties were pelted with rocks and beer bottles at the weekend.
Một số sĩ quan cảnh sát tại các bữa tiệc thanh thiếu niên riêng biệt đã được lát đá và chai bia vào cuối tuần.
A number of same-sex marriages conducted last weekend have been declared null and void after the High Court of Australia ruled that the legislation allowing the marriages was unconstitutional.
Một số cuộc hôn nhân đồng giới được tiến hành vào cuối tuần trước đã bị tuyên bố vô hiệu sau khi Tòa án Tối cao Úc phán quyết rằng luật pháp cho phép các cuộc hôn nhân là vi hiến.
I went on a picnic last weekend.
Tôi đã đi dã ngoại vào cuối tuần trước.
Tom and Mary invited us to spend the weekend with them.
Tom và Mary mời chúng tôi dành cuối tuần với họ.
I'll be home all weekend.
Tôi sẽ về nhà vào cuối tuần.
My brother likes to wash his car on the weekend.
Anh tôi thích rửa xe vào cuối tuần.
I'm going to the country for the weekend.
Tôi sẽ đến đất nước vào cuối tuần.
Do you go shopping at the weekend?
Bạn có đi mua sắm vào cuối tuần không?
Tom and his friends played basketball last weekend.
Tom và bạn bè của anh ấy đã chơi bóng rổ vào cuối tuần trước.
Due to unforeseen circumstances, our trip to the mountains this weekend will be cancelled.
Do hoàn cảnh không lường trước, chuyến đi đến vùng núi vào cuối tuần này sẽ bị hủy bỏ.
I know a guy who goes fishing almost every weekend.
Tôi biết một anh chàng đi câu cá gần như mỗi cuối tuần.
Did Tom talk to you about his plans for next weekend?
Tom đã nói chuyện với bạn về kế hoạch của anh ấy cho cuối tuần tới?
Find out how Tom plans to spend his weekend.
Tìm hiểu làm thế nào Tom có kế hoạch dành cuối tuần của mình.
At the start of every weekend, I am both tired and happy.
Vào đầu mỗi cuối tuần, tôi vừa mệt vừa hạnh phúc.
Tom ruined my weekend.
Tom đã phá hỏng cuối tuần của tôi.
Tom went to a wedding last weekend.
Tom đã đi đến một đám cưới vào cuối tuần trước.