Translation meaning & definition of the word "weave" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dệt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Weave
[Dệt]/wiv/
noun
1. Pattern of weaving or structure of a fabric
- synonym:
- weave
1. Mô hình dệt hoặc cấu trúc của vải
- từ đồng nghĩa:
- dệt
verb
1. Interlace by or as if by weaving
- synonym:
- weave ,
- interweave
1. Xen kẽ hoặc như thể dệt
- từ đồng nghĩa:
- dệt ,
- đan xen
2. Create a piece of cloth by interlacing strands of fabric, such as wool or cotton
- "Tissue textiles"
- synonym:
- weave ,
- tissue
2. Tạo ra một mảnh vải bằng cách xen kẽ các sợi vải, chẳng hạn như len hoặc bông
- "Hàng dệt mô"
- từ đồng nghĩa:
- dệt ,
- mô
3. Sway to and fro
- synonym:
- waver ,
- weave
3. Lắc lư đến và qua
- từ đồng nghĩa:
- dao động ,
- dệt
4. To move or cause to move in a sinuous, spiral, or circular course
- "The river winds through the hills"
- "The path meanders through the vineyards"
- "Sometimes, the gout wanders through the entire body"
- synonym:
- weave ,
- wind ,
- thread ,
- meander ,
- wander
4. Di chuyển hoặc gây ra để di chuyển trong một khóa học tội lỗi, xoắn ốc hoặc tròn
- "Dòng sông uốn lượn qua những ngọn đồi"
- "Con đường uốn khúc qua những vườn nho"
- "Đôi khi, bệnh gút lang thang khắp toàn bộ cơ thể"
- từ đồng nghĩa:
- dệt ,
- gió ,
- chủ đề ,
- meander ,
- đi lang thang
Examples of using
My grandmother likes to weave things.
Bà tôi thích dệt mọi thứ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English