Translation meaning & definition of the word "weakly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "yếu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Weakly
[Yếu]/wikli/
adjective
1. Lacking bodily or muscular strength or vitality
- "A feeble old woman"
- "Her body looked sapless"
- synonym:
- decrepit ,
- debile ,
- feeble ,
- infirm ,
- rickety ,
- sapless ,
- weak ,
- weakly
1. Thiếu sức mạnh cơ thể hoặc cơ bắp hoặc sức sống
- "Một bà già yếu đuối"
- "Cơ thể cô ấy trông không có nhựa"
- từ đồng nghĩa:
- suy đồi ,
- tranh luận ,
- yếu đuối ,
- bệnh tật ,
- ọp ẹp ,
- không có nhựa ,
- yếu
adverb
1. In a weak or feeble manner or to a minor degree
- "Weakly agreed to a compromise"
- "Wheezed weakly"
- "He was weakly attracted to her"
- synonym:
- weakly
1. Ở mức độ yếu hoặc yếu hoặc ở mức độ nhỏ
- "Đồng ý yếu để thỏa hiệp"
- "Khò khè yếu"
- "Anh ấy bị cô ấy thu hút một cách yếu ớt"
- từ đồng nghĩa:
- yếu đuối
Examples of using
'Is that vodka?' Margarita asked weakly. The cat jumped up from its chair in indignation. 'Excuse me, your majesty,' he squeaked, 'do you think I would give vodka to a lady? That is pure spirit!'
'Đó có phải là vodka không?' Margarita hỏi yếu. Con mèo nhảy lên khỏi ghế của nó trong sự phẫn nộ. 'Xin lỗi, sự uy nghiêm của bạn,' anh ré lên, 'bạn có nghĩ rằng tôi sẽ tặng vodka cho một người phụ nữ không? Đó là tinh thần thuần khiết!'
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English