Translation meaning & definition of the word "weak" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "yếu" sang tiếng Việt
Weak
[Yếu]adjective
1. Wanting in physical strength
- "A weak pillar"
- synonym:
- weak
1. Muốn có sức mạnh thể chất
- "Một trụ cột yếu"
- từ đồng nghĩa:
- yếu
2. Overly diluted
- Thin and insipid
- "Washy coffee"
- "Watery milk"
- "Weak tea"
- synonym:
- watery ,
- washy ,
- weak
2. Pha loãng quá mức
- Mỏng và vô vị
- "Cà phê rửa"
- "Sữa nước"
- "Trà yếu"
- từ đồng nghĩa:
- nước ,
- ướt át ,
- yếu
3. (used of vowels or syllables) pronounced with little or no stress
- "A syllable that ends in a short vowel is a light syllable"
- "A weak stress on the second syllable"
- synonym:
- unaccented ,
- light ,
- weak
3. (được sử dụng nguyên âm hoặc âm tiết) phát âm với ít hoặc không có căng thẳng
- "Một âm tiết kết thúc trong một nguyên âm ngắn là một âm tiết nhẹ"
- "Một căng thẳng yếu về âm tiết thứ hai"
- từ đồng nghĩa:
- không có người ,
- ánh sáng ,
- yếu
4. Wanting in moral strength, courage, or will
- Having the attributes of man as opposed to e.g. divine beings
- "I'm only a fallible human"
- "Frail humanity"
- synonym:
- fallible ,
- frail ,
- imperfect ,
- weak
4. Muốn có sức mạnh đạo đức, lòng can đảm, hoặc ý chí
- Có các thuộc tính của con người trái ngược với ví dụ: thần linh
- "Tôi chỉ là một con người dễ sai lầm"
- "Nhân loại gian lận"
- từ đồng nghĩa:
- dễ sai lầm ,
- yếu đuối ,
- không hoàn hảo ,
- yếu
5. Tending downward in price
- "A weak market for oil stocks"
- synonym:
- weak
5. Có xu hướng giảm giá
- "Một thị trường yếu cho các cổ phiếu dầu"
- từ đồng nghĩa:
- yếu
6. Deficient or lacking in some skill
- "He's weak in spelling"
- synonym:
- weak
6. Thiếu hoặc thiếu một số kỹ năng
- "Anh ấy yếu về chính tả"
- từ đồng nghĩa:
- yếu
7. Lacking bodily or muscular strength or vitality
- "A feeble old woman"
- "Her body looked sapless"
- synonym:
- decrepit ,
- debile ,
- feeble ,
- infirm ,
- rickety ,
- sapless ,
- weak ,
- weakly
7. Thiếu sức mạnh cơ thể hoặc cơ bắp hoặc sức sống
- "Một bà già yếu đuối"
- "Cơ thể cô ấy trông không có nhựa"
- từ đồng nghĩa:
- suy đồi ,
- tranh luận ,
- yếu đuối ,
- bệnh tật ,
- ọp ẹp ,
- không có nhựa ,
- yếu
8. (used of verbs) having standard (or regular) inflection
- synonym:
- weak
8. (đã sử dụng động từ) có độ lệch chuẩn (hoặc thông thường)
- từ đồng nghĩa:
- yếu
9. Not having authority, political strength, or governing power
- "A weak president"
- synonym:
- weak
9. Không có thẩm quyền, sức mạnh chính trị, hoặc quyền lực cai trị
- "Một tổng thống yếu"
- từ đồng nghĩa:
- yếu
10. Deficient in magnitude
- Barely perceptible
- Lacking clarity or brightness or loudness etc
- "A faint outline"
- "The wan sun cast faint shadows"
- "The faint light of a distant candle"
- "Weak colors"
- "A faint hissing sound"
- "A faint aroma"
- "A weak pulse"
- synonym:
- faint ,
- weak
10. Thiếu độ lớn
- Hầu như không nhận thức được
- Thiếu rõ ràng hoặc độ sáng hoặc độ ồn, vv
- "Một phác thảo mờ nhạt"
- "Mặt trời wan đúc bóng mờ"
- "Ánh sáng mờ nhạt của một ngọn nến xa xôi"
- "Màu yếu"
- "Một âm thanh rít mờ nhạt"
- "Một mùi thơm mờ nhạt"
- "Một xung yếu"
- từ đồng nghĩa:
- ngất xỉu ,
- yếu
11. Likely to fail under stress or pressure
- "The weak link in the chain"
- synonym:
- weak
11. Có khả năng thất bại dưới áp lực hoặc áp lực
- "Liên kết yếu trong chuỗi"
- từ đồng nghĩa:
- yếu
12. Deficient in intelligence or mental power
- "A weak mind"
- synonym:
- weak
12. Thiếu thông minh hoặc sức mạnh tinh thần
- "Một tâm trí yếu đuối"
- từ đồng nghĩa:
- yếu