Translation meaning & definition of the word "watchful" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cảnh giác" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Watchful
[Cảnh giác]/wɑʧfəl/
adjective
1. Engaged in or accustomed to close observation
- "Caught by a couple of alert cops"
- "Alert enough to spot the opportunity when it came"
- "Constantly alert and vigilant, like a sentinel on duty"
- synonym:
- alert ,
- watchful
1. Tham gia hoặc quen với việc quan sát chặt chẽ
- "Bị bắt bởi một vài cảnh sát cảnh báo"
- "Cảnh báo đủ để phát hiện ra cơ hội khi nó đến"
- "Liên tục cảnh giác và cảnh giác, giống như một trọng tài đang làm nhiệm vụ"
- từ đồng nghĩa:
- cảnh báo ,
- cảnh giác
2. Experiencing or accompanied by sleeplessness
- "Insomniac old people"
- "Insomniac nights"
- "Lay sleepless all night"
- "Twenty watchful, weary, tedious nights"- shakespeare
- synonym:
- insomniac ,
- sleepless ,
- watchful
2. Trải qua hoặc kèm theo mất ngủ
- "Người già mất ngủ"
- "Đêm mất ngủ"
- "Ngủ không ngủ cả đêm"
- "Hai mươi đêm cảnh giác, mệt mỏi, tẻ nhạt" - shakespeare
- từ đồng nghĩa:
- mất ngủ ,
- cảnh giác
Examples of using
Be watchful.
Hãy cảnh giác.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English