Translation meaning & definition of the word "waste" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chất thải" sang tiếng Việt
Waste
[Chất thải]noun
1. Any materials unused and rejected as worthless or unwanted
- "They collect the waste once a week"
- "Much of the waste material is carried off in the sewers"
- synonym:
- waste ,
- waste material ,
- waste matter ,
- waste product
1. Bất kỳ tài liệu nào không được sử dụng và bị từ chối là vô giá trị hoặc không mong muốn
- "Họ thu gom chất thải mỗi tuần một lần"
- "Phần lớn chất thải được mang đi trong cống rãnh"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải ,
- vật liệu thải
2. Useless or profitless activity
- Using or expending or consuming thoughtlessly or carelessly
- "If the effort brings no compensating gain it is a waste"
- "Mindless dissipation of natural resources"
- synonym:
- waste ,
- wastefulness ,
- dissipation
2. Hoạt động vô dụng hoặc không có lợi nhuận
- Sử dụng hoặc mở rộng hoặc tiêu thụ một cách thiếu suy nghĩ hoặc bất cẩn
- "Nếu nỗ lực không mang lại lợi ích bù đắp thì đó là một sự lãng phí"
- "Sự tiêu tan vô tâm của tài nguyên thiên nhiên"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải ,
- lãng phí ,
- tiêu tan
3. The trait of wasting resources
- "A life characterized by thriftlessness and waste"
- "The wastefulness of missed opportunities"
- synonym:
- thriftlessness ,
- waste ,
- wastefulness
3. Đặc điểm của lãng phí tài nguyên
- "Một cuộc sống đặc trưng bởi sự tiết kiệm và lãng phí"
- "Sự lãng phí của những cơ hội bị bỏ lỡ"
- từ đồng nghĩa:
- tiết kiệm ,
- chất thải ,
- lãng phí
4. An uninhabited wilderness that is worthless for cultivation
- "The barrens of central africa"
- "The trackless wastes of the desert"
- synonym:
- barren ,
- waste ,
- wasteland
4. Một vùng hoang dã không có người ở, vô giá trị cho tu luyện
- "Những cằn cỗi của miền trung châu phi"
- "Chất thải vô tận của sa mạc"
- từ đồng nghĩa:
- cằn cỗi ,
- chất thải ,
- đất hoang
5. (law) reduction in the value of an estate caused by act or neglect
- synonym:
- waste ,
- permissive waste
5. (luật) giảm giá trị của một bất động sản gây ra bởi hành động hoặc bỏ bê
- từ đồng nghĩa:
- chất thải ,
- chất thải cho phép
verb
1. Spend thoughtlessly
- Throw away
- "He wasted his inheritance on his insincere friends"
- "You squandered the opportunity to get and advanced degree"
- synonym:
- waste ,
- blow ,
- squander
1. Tiêu xài
- Vứt đi
- "Anh ta đã lãng phí tài sản thừa kế của mình cho những người bạn không thành thật của mình"
- "Bạn phung phí cơ hội để có được và bằng cấp cao"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải ,
- thổi ,
- phung phí
2. Use inefficiently or inappropriately
- "Waste heat"
- "Waste a joke on an unappreciative audience"
- synonym:
- waste
2. Sử dụng không hiệu quả hoặc không phù hợp
- "Lãng phí nhiệt"
- "Lãng phí một trò đùa trên một đối tượng không thích hợp"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải
3. Get rid of
- "We waste the dirty water by channeling it into the sewer"
- synonym:
- waste
3. Thoát khỏi
- "Chúng tôi lãng phí nước bẩn bằng cách dẫn nó vào cống"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải
4. Run off as waste
- "The water wastes back into the ocean"
- synonym:
- waste ,
- run off
4. Chạy đi như chất thải
- "Nước thải trở lại đại dương"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải ,
- chạy đi
5. Get rid of (someone who may be a threat) by killing
- "The mafia liquidated the informer"
- "The double agent was neutralized"
- synonym:
- neutralize ,
- neutralise ,
- liquidate ,
- waste ,
- knock off ,
- do in
5. Thoát khỏi (một người có thể là mối đe dọa) bằng cách giết
- "Mafia đã thanh lý người cung cấp thông tin"
- "Tác nhân kép đã được trung hòa"
- từ đồng nghĩa:
- trung hòa ,
- thanh lý ,
- chất thải ,
- đánh gục ,
- làm trong
6. Spend extravagantly
- "Waste not, want not"
- synonym:
- consume ,
- squander ,
- waste ,
- ware
6. Chi tiêu xa hoa
- "Lãng phí không, không muốn"
- từ đồng nghĩa:
- tiêu thụ ,
- phung phí ,
- chất thải ,
- kho
7. Lose vigor, health, or flesh, as through grief
- "After her husband died, she just pined away"
- synonym:
- pine away ,
- waste ,
- languish
7. Mất sức sống, sức khỏe hoặc xác thịt, như qua đau buồn
- "Sau khi chồng mất, cô ấy chỉ bỏ đi"
- từ đồng nghĩa:
- thông đi ,
- chất thải ,
- uể oải
8. Cause to grow thin or weak
- "The treatment emaciated him"
- synonym:
- waste ,
- emaciate ,
- macerate
8. Gây ra gầy hoặc yếu
- "Sự đối xử hốc hác anh"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải ,
- hốc hác ,
- macates
9. Cause extensive destruction or ruin utterly
- "The enemy lay waste to the countryside after the invasion"
- synonym:
- lay waste to ,
- waste ,
- devastate ,
- desolate ,
- ravage ,
- scourge
9. Gây ra sự hủy diệt hoặc hủy hoại hoàn toàn
- "Kẻ thù đặt chất thải về nông thôn sau cuộc xâm lược"
- từ đồng nghĩa:
- đặt chất thải vào ,
- chất thải ,
- tàn phá ,
- hoang vắng ,
- tai họa
10. Become physically weaker
- "Political prisoners are wasting away in many prisons all over the world"
- synonym:
- waste ,
- rot
10. Trở nên yếu hơn về thể chất
- "Các tù nhân chính trị đang lãng phí ở nhiều nhà tù trên toàn thế giới"
- từ đồng nghĩa:
- chất thải ,
- thối
adjective
1. Located in a dismal or remote area
- Desolate
- "A desert island"
- "A godforsaken wilderness crossroads"
- "A wild stretch of land"
- "Waste places"
- synonym:
- godforsaken ,
- waste ,
- wild
1. Nằm trong một khu vực ảm đạm hoặc xa xôi
- Hoang vắng
- "Một hòn đảo sa mạc"
- "Một ngã tư hoang dã hoang sơ"
- "Một vùng đất hoang dã"
- "Nơi thải"
- từ đồng nghĩa:
- trời ơi ,
- chất thải ,
- hoang dã