Translation meaning & definition of the word "warmth" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ấm áp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Warmth
[Ấm áp]/wɔrmθ/
noun
1. The sensation caused by heat energy
- synonym:
- heat ,
- warmth
1. Cảm giác gây ra bởi năng lượng nhiệt
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- ấm áp
2. A warmhearted feeling
- synonym:
- warmheartedness ,
- warmth
2. Một cảm giác ấm áp
- từ đồng nghĩa:
- ấm áp
3. The quality of having a moderate degree of heat
- "An agreeable warmth in the house"
- synonym:
- warmth ,
- warmness
3. Chất lượng có mức độ nhiệt vừa phải
- "Một sự ấm áp dễ chịu trong nhà"
- từ đồng nghĩa:
- ấm áp ,
- sự ấm áp
4. The trait of being intensely emotional
- synonym:
- heat ,
- warmth ,
- passion
4. Đặc điểm của tình cảm mãnh liệt
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt ,
- ấm áp ,
- đam mê
5. A quality proceeding from feelings of affection or love
- synonym:
- affectionateness ,
- fondness ,
- lovingness ,
- warmth
5. Một chất lượng tiến hành từ cảm xúc của tình cảm hoặc tình yêu
- từ đồng nghĩa:
- tình cảm ,
- sự yêu thích ,
- yêu thương ,
- ấm áp
Examples of using
Tom says that digital audio lacks the warmth of vinyl records.
Tom nói rằng âm thanh kỹ thuật số thiếu sự ấm áp của các bản ghi vinyl.
I remember the warmth of her arms.
Tôi nhớ sự ấm áp của cánh tay cô ấy.
The birds flew south in search of warmth.
Những con chim bay về phía nam để tìm kiếm sự ấm áp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English