Translation meaning & definition of the word "wanting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "muốn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Wanting
[Muốn]/wɑntɪŋ/
adjective
1. Nonexistent
- "The thumb is absent"
- "Her appetite was lacking"
- synonym:
- lacking ,
- absent ,
- missing ,
- wanting
1. Không tồn tại
- "Ngón tay cái vắng mặt"
- "Sự thèm ăn của cô ấy là thiếu"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu ,
- vắng mặt ,
- mất tích ,
- muốn
2. Inadequate in amount or degree
- "A deficient education"
- "Deficient in common sense"
- "Lacking in stamina"
- "Tested and found wanting"
- synonym:
- deficient ,
- lacking(p) ,
- wanting(p)
2. Không đủ về số lượng hoặc mức độ
- "Một nền giáo dục thiếu"
- "Thiếu ý nghĩa thông thường"
- "Thiếu sức chịu đựng"
- "Đã thử nghiệm và tìm thấy mong muốn"
- từ đồng nghĩa:
- thiếu ,
- thiếu (p) ,
- muốn (p)
Examples of using
There's something that I've been wanting to say to you for a long time.
Có điều gì đó mà tôi đã muốn nói với bạn trong một thời gian dài.
Tom had a good reason for wanting to leave the house.
Tom có một lý do tốt để muốn rời khỏi nhà.
You're wanting to exchange your car for a more modern one.
Bạn đang muốn đổi chiếc xe của mình lấy một chiếc hiện đại hơn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English