Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "wandering" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lang thang" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Wandering

[Lang thang]
/wɑndərɪŋ/

noun

1. Travelling about without any clear destination

  • "She followed him in his wanderings and looked after him"
    synonym:
  • wandering
  • ,
  • roving
  • ,
  • vagabondage

1. Đi du lịch mà không có bất kỳ điểm đến rõ ràng

  • "Cô ấy đi theo anh ấy trong những chuyến lang thang và chăm sóc anh ấy"
    từ đồng nghĩa:
  • lang thang
  • ,
  • lưu động
  • ,
  • âm đạo

adjective

1. Migratory

  • "A restless mobile society"
  • "The nomadic habits of the bedouins"
  • "Believed the profession of a peregrine typist would have a happy future"
  • "Wandering tribes"
    synonym:
  • mobile
  • ,
  • nomadic
  • ,
  • peregrine
  • ,
  • roving
  • ,
  • wandering

1. Di cư

  • "Một xã hội di động không ngừng nghỉ"
  • "Thói quen du mục của người bedouin"
  • "Tin rằng nghề của một người đánh máy peregrine sẽ có một tương lai hạnh phúc"
  • "Bộ lạc lang thang"
    từ đồng nghĩa:
  • di động
  • ,
  • du mục
  • ,
  • peregrine
  • ,
  • lưu động
  • ,
  • lang thang

2. Of a path e.g.

  • "Meandering streams"
  • "Rambling forest paths"
  • "The river followed its wandering course"
  • "A winding country road"
    synonym:
  • meandering(a)
  • ,
  • rambling
  • ,
  • wandering(a)
  • ,
  • winding

2. Của một đường dẫn, ví dụ.

  • "Dòng uốn khúc"
  • "Con đường rừng lan man"
  • "Dòng sông theo dòng chảy lang thang của nó"
  • "Một con đường nông thôn quanh co"
    từ đồng nghĩa:
  • uốn khúc (a)
  • ,
  • lan man
  • ,
  • lang thang (a)
  • ,
  • quanh co

3. Having no fixed course

  • "An erratic comet"
  • "His life followed a wandering course"
  • "A planetary vagabond"
    synonym:
  • erratic
  • ,
  • planetary
  • ,
  • wandering

3. Không có khóa học cố định

  • "Một sao chổi thất thường"
  • "Cuộc sống của anh ấy theo một khóa học lang thang"
  • "Một hành tinh mơ hồ"
    từ đồng nghĩa:
  • thất thường
  • ,
  • hành tinh
  • ,
  • lang thang

Examples of using

Where's he wandering about?
Anh ấy đi lang thang về đâu?
After two years of wandering in the sea, nobody expected them to get back.
Sau hai năm lang thang trên biển, không ai ngờ họ sẽ quay lại.
He enjoys wandering around the forest in his spare time.
Anh thích lang thang trong rừng trong thời gian rảnh rỗi.