Translation meaning & definition of the word "walk" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đi bộ" sang tiếng Việt
Walk
[Đi bộ]noun
1. The act of traveling by foot
- "Walking is a healthy form of exercise"
- synonym:
- walk ,
- walking
1. Hành động đi bằng chân
- "Đi bộ là một hình thức tập thể dục lành mạnh"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
2. (baseball) an advance to first base by a batter who receives four balls
- "He worked the pitcher for a base on balls"
- synonym:
- base on balls ,
- walk ,
- pass
2. (bóng chày) một sự tiến lên căn cứ đầu tiên bởi một người đánh bóng nhận được bốn quả bóng
- "Anh ấy làm việc bình cho một căn cứ trên quả bóng"
- từ đồng nghĩa:
- dựa trên những quả bóng ,
- đi bộ ,
- vượt qua
3. Manner of walking
- "He had a funny walk"
- synonym:
- walk ,
- manner of walking
3. Cách đi bộ
- "Anh ấy đã đi dạo vui vẻ"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ ,
- cách đi bộ
4. The act of walking somewhere
- "He took a walk after lunch"
- synonym:
- walk
4. Hành động đi bộ ở đâu đó
- "Anh ấy đi dạo sau bữa trưa"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
5. A path set aside for walking
- "After the blizzard he shoveled the front walk"
- synonym:
- walk ,
- walkway ,
- paseo
5. Một con đường dành cho việc đi bộ
- "Sau trận bão tuyết, anh ấy đã đi bộ phía trước"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ ,
- lối đi ,
- paseo
6. A slow gait of a horse in which two feet are always on the ground
- synonym:
- walk
6. Dáng đi chậm chạp của một con ngựa trong đó hai chân luôn ở trên mặt đất
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
7. Careers in general
- "It happens in all walks of life"
- synonym:
- walk of life ,
- walk
7. Sự nghiệp nói chung
- "Nó xảy ra trong tất cả các tầng lớp của cuộc sống"
- từ đồng nghĩa:
- bước đi của cuộc sống ,
- đi bộ
verb
1. Use one's feet to advance
- Advance by steps
- "Walk, don't run!"
- "We walked instead of driving"
- "She walks with a slight limp"
- "The patient cannot walk yet"
- "Walk over to the cabinet"
- synonym:
- walk
1. Sử dụng chân của một người để tiến lên
- Tiến lên theo các bước
- "Đi bộ, đừng chạy!"
- "Chúng tôi đi bộ thay vì lái xe"
- "Cô ấy đi khập khiễng"
- "Bệnh nhân chưa thể đi lại"
- "Đi bộ qua tủ"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
2. Accompany or escort
- "I'll walk you to your car"
- synonym:
- walk
2. Đi cùng hoặc hộ tống
- "Tôi sẽ dẫn bạn đến xe của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
3. Obtain a base on balls
- synonym:
- walk
3. Có được một cơ sở trên quả bóng
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
4. Traverse or cover by walking
- "Walk the tightrope"
- "Paul walked the streets of damascus"
- "She walks 3 miles every day"
- synonym:
- walk
4. Đi qua hoặc che bằng cách đi bộ
- "Đi bộ chặt chẽ"
- "Paul đi trên đường phố damascus"
- "Cô đi bộ 3 dặm mỗi ngày"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
5. Give a base on balls to
- synonym:
- walk
5. Cho một cơ sở trên quả bóng để
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
6. Live or behave in a specified manner
- "Walk in sadness"
- synonym:
- walk
6. Sống hoặc cư xử theo cách thức cụ thể
- "Đi trong nỗi buồn"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
7. Be or act in association with
- "We must walk with our dispossessed brothers and sisters"
- "Walk with god"
- synonym:
- walk
7. Được hoặc hành động liên kết với
- "Chúng ta phải đi bộ với anh chị em bị phế truất"
- "Đi bộ với chúa"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
8. Walk at a pace
- "The horses walked across the meadow"
- synonym:
- walk
8. Đi bộ với tốc độ
- "Những con ngựa đi ngang qua đồng cỏ"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
9. Make walk
- "He walks the horse up the mountain"
- "Walk the dog twice a day"
- synonym:
- walk
9. Đi bộ
- "Anh ấy cưỡi ngựa lên núi"
- "Đi bộ con chó hai lần một ngày"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ
10. Take a walk
- Go for a walk
- Walk for pleasure
- "The lovers held hands while walking"
- "We like to walk every sunday"
- synonym:
- walk ,
- take the air
10. Đi dạo
- Đi dạo
- Đi bộ cho niềm vui
- "Những người yêu nhau nắm tay nhau khi đi bộ"
- "Chúng tôi thích đi bộ mỗi chủ nhật"
- từ đồng nghĩa:
- đi bộ ,
- lấy không khí