Translation meaning & definition of the word "wage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiền lương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Wage
[Tiền lương]/weʤ/
noun
1. Something that remunerates
- "Wages were paid by check"
- "He wasted his pay on drink"
- "They saved a quarter of all their earnings"
- synonym:
- wage ,
- pay ,
- earnings ,
- remuneration ,
- salary
1. Một cái gì đó thù lao
- "Tiền lương đã được trả bằng séc"
- "Anh ta lãng phí tiền lương của mình cho đồ uống"
- "Họ đã tiết kiệm được một phần tư tổng thu nhập của họ"
- từ đồng nghĩa:
- lương ,
- trả ,
- thu nhập ,
- thù lao
verb
1. Carry on (wars, battles, or campaigns)
- "Napoleon and hitler waged war against all of europe"
- synonym:
- engage ,
- wage
1. Tiếp tục (chiến tranh, trận chiến hoặc chiến dịch)
- "Napoleon và hitler đã tiến hành chiến tranh chống lại tất cả châu âu"
- từ đồng nghĩa:
- tham gia ,
- lương
Examples of using
What's the minimum wage in your country?
Mức lương tối thiểu ở nước bạn là bao nhiêu?
The union won a 100% wage increase.
Liên minh đã giành được mức tăng lương 100.
The union won a 5% wage increase.
Liên minh đã giành được mức tăng lương 5.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English