Translation meaning & definition of the word "vow" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lời thề" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Vow
[Vow]/vaʊ/
noun
1. A solemn pledge (to oneself or to another or to a deity) to do something or to behave in a certain manner
- "They took vows of poverty"
- synonym:
- vow
1. Một cam kết long trọng (với chính mình hoặc cho người khác hoặc với một vị thần) để làm một cái gì đó hoặc cư xử theo một cách nhất định
- "Họ đã thề nghèo"
- từ đồng nghĩa:
- thề
verb
1. Make a vow
- Promise
- "He vowed never to drink alcohol again"
- synonym:
- vow
1. Phát nguyện
- Lời hứa
- "Anh thề sẽ không bao giờ uống rượu nữa"
- từ đồng nghĩa:
- thề
2. Dedicate to a deity by a vow
- synonym:
- vow ,
- consecrate
2. Cống hiến cho một vị thần bằng một lời thề
- từ đồng nghĩa:
- thề ,
- tận hiến
Examples of using
With every broken vow, you bring our ideal closer to destruction.
Với mỗi lời thề bị phá vỡ, bạn mang lý tưởng của chúng ta đến gần hơn với sự hủy diệt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English