You'll have to establish residence here before you can vote.
Bạn sẽ phải định cư ở đây trước khi có thể bỏ phiếu.
Three-fourths of the people of this town don't vote.
Ba phần tư người dân thị trấn này không bỏ phiếu.
I won't go to vote!
Tôi sẽ không đi bỏ phiếu!
I might vote for Tom.
Tôi có thể bỏ phiếu cho Tom.
I know who I'm going to vote for.
Tôi biết tôi sẽ bỏ phiếu cho ai.
We want to vote.
Chúng tôi muốn bỏ phiếu.
Who did you vote for?
Bạn đã bỏ phiếu cho ai?
Do you really want to vote for Tom?
Bạn có thực sự muốn bỏ phiếu cho Tom?
Let's put it to a vote.
Hãy đưa nó vào một cuộc bỏ phiếu.
Tom certainly won't get my vote.
Tom chắc chắn sẽ không nhận được phiếu bầu của tôi.
You aren't really going to vote for Tom, are you?
Bạn sẽ không thực sự bỏ phiếu cho Tom phải không?
The vote on the question was close.
Cuộc bỏ phiếu cho câu hỏi đã kết thúc.
She was born just a generation past slavery. A time when there were no cars on the road or planes in the sky, when someone like her couldn't vote for two reasons: because she was a woman, and because of the color of her skin.
Cô sinh ra chỉ là một thế hệ nô lệ trong quá khứ. Một thời không có ô tô trên đường hay máy bay trên bầu trời, khi một người như cô không thể bỏ phiếu vì hai lý do: vì cô là phụ nữ, và vì màu da của cô.
The Labor Party's vote increased at last year's election.
Số phiếu của Đảng Lao động đã tăng lên trong cuộc bầu cử năm ngoái.
In any case, you need to vote "yes" in the February 100th referendum.
Trong mọi trường hợp, bạn cần bỏ phiếu "có" trong cuộc trưng cầu dân ý ngày 100 tháng 2.
No one will vote for the budget.
Sẽ không ai bỏ phiếu cho ngân sách.
The new law will deprive religious minorities of their right to vote.
Luật mới sẽ tước bỏ quyền bầu cử của các nhóm tôn giáo thiểu số.