Translation meaning & definition of the word "voracious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thận ngoan" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Voracious
[phàm ăn]/vɔreʃəs/
adjective
1. Excessively greedy and grasping
- "A rapacious divorcee on the prowl"
- "Ravening creditors"
- "Paying taxes to voracious governments"
- synonym:
- rapacious ,
- ravening ,
- voracious
1. Tham lam và nắm bắt quá mức
- "Một cuộc ly hôn hung hăng trên prowl"
- "Chủ nợ tôn sùng"
- "Trả thuế cho các chính phủ phàm ăn"
- từ đồng nghĩa:
- hung hăng ,
- quạ ,
- phàm ăn
2. Devouring or craving food in great quantities
- "Edacious vultures"
- "A rapacious appetite"
- "Ravenous as wolves"
- "Voracious sharks"
- synonym:
- edacious ,
- esurient ,
- rapacious ,
- ravening ,
- ravenous ,
- voracious ,
- wolfish
2. Nuốt chửng hoặc thèm ăn với số lượng lớn
- "Vền kền ngoan cường"
- "Một sự thèm ăn thô bạo"
- "Khiêu dâm như sói"
- "Cá mập ngoan cường"
- từ đồng nghĩa:
- sắc sảo ,
- esurient ,
- hung hăng ,
- quạ ,
- hung dữ ,
- phàm ăn ,
- sói
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English