Translation meaning & definition of the word "voluntary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tự nguyện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Voluntary
[Tự nguyện]/vɑləntɛri/
noun
1. (military) a person who freely enlists for service
- synonym:
- volunteer ,
- military volunteer ,
- voluntary
1. (quân đội) một người tự do nhập ngũ để phục vụ
- từ đồng nghĩa:
- tình nguyện ,
- tình nguyện viên quân đội ,
- tự nguyện
2. Composition (often improvised) for a solo instrument (especially solo organ) and not a regular part of a religious service or musical performance
- synonym:
- voluntary
2. Sáng tác (thường được ứng biến) cho một nhạc cụ độc tấu (đặc biệt là organ solo) và không phải là một phần thường xuyên của dịch vụ tôn giáo hoặc biểu diễn âm nhạc
- từ đồng nghĩa:
- tự nguyện
adjective
1. Of your own free will or design
- Done by choice
- Not forced or compelled
- "Man is a voluntary agent"
- "Participation was voluntary"
- "Voluntary manslaughter"
- "Voluntary generosity in times of disaster"
- "Voluntary social workers"
- "A voluntary confession"
- synonym:
- voluntary
1. Ý chí hoặc thiết kế miễn phí của riêng bạn
- Thực hiện bởi sự lựa chọn
- Không bị ép buộc hoặc bắt buộc
- "Người đàn ông là một tác nhân tự nguyện"
- "Tham gia là tự nguyện"
- "Tàn sát tự nguyện"
- "Sự hào phóng tự nguyện trong thời kỳ thảm họa"
- "Nhân viên xã hội tự nguyện"
- "Một lời thú nhận tự nguyện"
- từ đồng nghĩa:
- tự nguyện
2. Controlled by individual volition
- "Voluntary motions"
- "Voluntary muscles"
- synonym:
- voluntary
2. Được kiểm soát bởi ý chí cá nhân
- "Chuyển động tự nguyện"
- "Cơ bắp tự nguyện"
- từ đồng nghĩa:
- tự nguyện
Examples of using
This organization relies entirely on voluntary donations.
Tổ chức này hoàn toàn dựa vào sự đóng góp tự nguyện.
That organization depends on voluntary contributions.
Tổ chức đó phụ thuộc vào đóng góp tự nguyện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English