Translation meaning & definition of the word "volcano" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "núi lửa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Volcano
[Núi lửa]/vɑlkenoʊ/
noun
1. A fissure in the earth's crust (or in the surface of some other planet) through which molten lava and gases erupt
- synonym:
- vent ,
- volcano
1. Một khe nứt trong lớp vỏ trái đất (hoặc trên bề mặt của một số hành tinh khác) qua đó dung nham nóng chảy và khí phun trào
- từ đồng nghĩa:
- lỗ thông hơi ,
- núi lửa
2. A mountain formed by volcanic material
- synonym:
- volcano
2. Một ngọn núi được hình thành bởi vật liệu núi lửa
- từ đồng nghĩa:
- núi lửa
Examples of using
I want to see a volcano.
Tôi muốn nhìn thấy một ngọn núi lửa.
The volcano has erupted twice this year.
Núi lửa đã phun trào hai lần trong năm nay.
The volcano erupted suddenly, killing many people.
Núi lửa phun trào đột ngột, giết chết nhiều người.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English