Translation meaning & definition of the word "voiceless" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vô thanh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Voiceless
[Vô thanh]/vɔɪsləs/
adjective
1. Produced without vibration of the vocal cords
- "Unvoiced consonants such as `p' and `k' and `s'"
- synonym:
- unvoiced ,
- voiceless ,
- surd ,
- hard
1. Được sản xuất mà không có rung động của dây thanh âm
- "Các phụ âm không được phát âm như `p 'và` k' và `s'"
- từ đồng nghĩa:
- không được báo cáo ,
- vô thanh ,
- đầu hàng ,
- chăm chỉ
2. Deprived of the rights of citizenship especially the right to vote
- "Labor was voiceless"
- "Disenfrenchised masses took to the streets"
- synonym:
- disenfranchised ,
- disfranchised ,
- voiceless ,
- voteless
2. Tước quyền công dân, đặc biệt là quyền bầu cử
- "Lao động là vô thanh"
- "Quần chúng bị tước quyền đã xuống đường"
- từ đồng nghĩa:
- tước quyền ,
- bị tước quyền ,
- vô thanh ,
- voteless
3. Uttered without voice
- "Could hardly hear her breathed plea, `help me'"
- "Voiceless whispers"
- synonym:
- breathed ,
- voiceless
3. Thốt ra mà không có giọng nói
- "Khó có thể nghe thấy lời cầu xin thở của cô ấy, 'giúp tôi'"
- "Thì thầm vô thanh"
- từ đồng nghĩa:
- thở ,
- vô thanh
4. Being without sound through injury or illness and thus incapable of all but whispered speech
- synonym:
- aphonic ,
- voiceless
4. Không có âm thanh thông qua chấn thương hoặc bệnh tật và do đó không có khả năng của tất cả nhưng lời nói thì thầm
- từ đồng nghĩa:
- rệp sáp ,
- vô thanh
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English