Translation meaning & definition of the word "visualize" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trực quan hóa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Visualize
[Hình dung]/vɪʒwəlaɪz/
verb
1. Imagine
- Conceive of
- See in one's mind
- "I can't see him on horseback!"
- "I can see what will happen"
- "I can see a risk in this strategy"
- synonym:
- visualize ,
- visualise ,
- envision ,
- project ,
- fancy ,
- see ,
- figure ,
- picture ,
- image
1. Tưởng tượng
- Quan niệm về
- Nhìn thấy trong tâm trí của một người
- "Tôi không thể nhìn thấy anh ta trên lưng ngựa!"
- "Tôi có thể thấy những gì sẽ xảy ra"
- "Tôi có thể thấy một rủi ro trong chiến lược này"
- từ đồng nghĩa:
- hình dung ,
- dự án ,
- ưa thích ,
- xem ,
- hình ,
- hình ảnh
2. View the outline of by means of an x-ray
- "The radiologist can visualize the cancerous liver"
- synonym:
- visualize ,
- visualise
2. Xem phác thảo bằng tia x
- "Bác sĩ x quang có thể hình dung gan ung thư"
- từ đồng nghĩa:
- hình dung
3. Form a mental picture of something that is invisible or abstract
- "Mathematicians often visualize"
- synonym:
- visualize ,
- visualise
3. Tạo thành một bức tranh tinh thần của một cái gì đó vô hình hoặc trừu tượng
- "Các nhà toán học thường hình dung"
- từ đồng nghĩa:
- hình dung
4. Make visible
- "With this machine, ultrasound can be visualized"
- synonym:
- visualize ,
- visualise
4. Nhìn thấy
- "Với máy này, siêu âm có thể được hình dung"
- từ đồng nghĩa:
- hình dung
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English