Translation meaning & definition of the word "visionary" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tầm nhìn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Visionary
[Tầm nhìn]/vɪʒənɛri/
noun
1. A person given to fanciful speculations and enthusiasms with little regard for what is actually possible
- synonym:
- visionary
1. Một người được trao cho những suy đoán và sự nhiệt tình huyền ảo mà ít quan tâm đến những gì thực sự có thể
- từ đồng nghĩa:
- nhìn xa trông rộng
2. A person with unusual powers of foresight
- synonym:
- visionary ,
- illusionist ,
- seer
2. Một người có khả năng nhìn xa trông rộng
- từ đồng nghĩa:
- nhìn xa trông rộng ,
- ảo ảnh ,
- nhà tiên tri
adjective
1. Not practical or realizable
- Speculative
- "Airy theories about socioeconomic improvement"
- "Visionary schemes for getting rich"
- synonym:
- airy ,
- impractical ,
- visionary ,
- Laputan ,
- windy
1. Không thực tế hoặc có thể thực hiện được
- Đầu cơ
- "Lý thuyết về cải thiện kinh tế xã hội"
- "Kế hoạch có tầm nhìn để làm giàu"
- từ đồng nghĩa:
- thoáng mát ,
- không thực tế ,
- nhìn xa trông rộng ,
- Laputan ,
- gió
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English