Translation meaning & definition of the word "virtue" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "đức hạnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Virtue
[Đức hạnh]/vərʧu/
noun
1. The quality of doing what is right and avoiding what is wrong
- synonym:
- virtue ,
- virtuousness ,
- moral excellence
1. Chất lượng làm những gì đúng và tránh những gì sai
- từ đồng nghĩa:
- đức hạnh ,
- đạo đức xuất sắc
2. Any admirable quality or attribute
- "Work of great merit"
- synonym:
- merit ,
- virtue
2. Bất kỳ chất lượng hoặc thuộc tính đáng ngưỡng mộ
- "Công việc có công lớn"
- từ đồng nghĩa:
- công đức ,
- đức hạnh
3. Morality with respect to sexual relations
- synonym:
- virtue ,
- chastity ,
- sexual morality
3. Đạo đức liên quan đến quan hệ tình dục
- từ đồng nghĩa:
- đức hạnh ,
- khiết tịnh ,
- đạo đức tình dục
4. A particular moral excellence
- synonym:
- virtue
4. Một sự xuất sắc đạo đức đặc biệt
- từ đồng nghĩa:
- đức hạnh
Examples of using
Bravery is a great virtue.
Dũng cảm là một đức tính tuyệt vời.
Patience is a rare virtue these days.
Kiên nhẫn là một đức tính hiếm có những ngày này.
Showing your real feelings is not considered a virtue in Japan.
Thể hiện cảm xúc thực sự của bạn không được coi là một đức tính ở Nhật Bản.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English