Translation meaning & definition of the word "village" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "làng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Village
[Làng làng]/vɪləʤ/
noun
1. A community of people smaller than a town
- synonym:
- village ,
- small town ,
- settlement
1. Một cộng đồng của những người nhỏ hơn một thị trấn
- từ đồng nghĩa:
- làng ,
- thị trấn nhỏ ,
- giải quyết
2. A settlement smaller than a town
- synonym:
- village ,
- hamlet
2. Một khu định cư nhỏ hơn một thị trấn
- từ đồng nghĩa:
- làng ,
- ấp
3. A mainly residential district of manhattan
- `the village' became a home for many writers and artists in the 20th century
- synonym:
- Greenwich Village ,
- Village
3. Một khu dân cư chủ yếu của manhattan
- 'Ngôi làng' trở thành ngôi nhà của nhiều nhà văn và nghệ sĩ trong thế kỷ 20
- từ đồng nghĩa:
- Làng Greenwich ,
- Làng làng
Examples of using
The moon turns the roofs in the village to silver.
Mặt trăng biến những mái nhà trong làng thành bạc.
I'll tell you about the incident that occured in our village.
Tôi sẽ kể cho bạn nghe về vụ việc xảy ra ở làng chúng tôi.
This novel is interesting for its village language.
Cuốn tiểu thuyết này rất thú vị cho ngôn ngữ làng của nó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English