Translation meaning & definition of the word "victim" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "nạn nhân" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Victim
[Nạn nhân]/vɪktəm/
noun
1. An unfortunate person who suffers from some adverse circumstance
- synonym:
- victim
1. Một người không may bị một số tình huống bất lợi
- từ đồng nghĩa:
- nạn nhân
2. A person who is tricked or swindled
- synonym:
- victim ,
- dupe
2. Một người bị lừa hoặc lừa
- từ đồng nghĩa:
- nạn nhân ,
- dupe
Examples of using
She's a victim of her own success.
Cô ấy là nạn nhân của sự thành công của chính mình.
He's a victim of his own success.
Anh ấy là nạn nhân của sự thành công của chính mình.
The police believe the victim knew his killer.
Cảnh sát tin rằng nạn nhân biết kẻ giết mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English