Translation meaning & definition of the word "vice" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phó" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Vice
[Phó phòng]/vaɪs/
noun
1. Moral weakness
- synonym:
- frailty ,
- vice
1. Yếu kém về đạo đức
- từ đồng nghĩa:
- yếu đuối ,
- phó
2. A specific form of evildoing
- "Vice offends the moral standards of the community"
- synonym:
- vice
2. Một hình thức cụ thể của sự bất đồng
- "Phó xúc phạm các tiêu chuẩn đạo đức của cộng đồng"
- từ đồng nghĩa:
- phó
Examples of using
In Russia women hit you, and not vice versa.
Ở Nga, phụ nữ đánh bạn, và không phải ngược lại.
To change the units from metric to imperial and vice versa, the 'menu' button must be clicked.
Để thay đổi các đơn vị từ số liệu sang số liệu và ngược lại, phải nhấp vào nút 'menu.
Everybody knows that he likes her and vice versa.
Mọi người đều biết rằng anh ấy thích cô ấy và ngược lại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English