Translation meaning & definition of the word "vexed" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vexed" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Vexed
[Bực mình]/vɛkst/
adjective
1. Troubled persistently especially with petty annoyances
- "Harassed working mothers"
- "A harried expression"
- "Her poor pestered father had to endure her constant interruptions"
- "The vexed parents of an unruly teenager"
- synonym:
- annoyed ,
- harassed ,
- harried ,
- pestered ,
- vexed
1. Gặp rắc rối liên tục đặc biệt là với những phiền toái nhỏ nhặt
- "Bà mẹ làm việc quấy rối"
- "Một biểu hiện quấy rối"
- "Người cha đáng thương của cô đã phải chịu đựng sự gián đoạn liên tục của cô"
- "Cha mẹ bực tức của một thiếu niên ngang bướng"
- từ đồng nghĩa:
- bực mình ,
- quấy rối ,
- làm phiền ,
- bực tức
2. Causing difficulty in finding an answer or solution
- Much disputed
- "The vexed issue of priorities"
- "We live in vexed and troubled times"
- synonym:
- vexed
2. Gây khó khăn trong việc tìm kiếm câu trả lời hoặc giải pháp
- Tranh chấp nhiều
- "Vấn đề bực tức của các ưu tiên"
- "Chúng ta sống trong thời kỳ bực tức và rắc rối"
- từ đồng nghĩa:
- bực tức
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English